Giá xe Scoopy mới nhất tháng 8/2024: Giá đề xuất và lăn bánh

Admin

Giá xe Honda Scoopy 2023

Honda Scoopy 2024 với nhiều đổi mới về màu sắc, họa tiết, đang ngày càng thu hút sự quan tâm của khách hàng tại thị trường Việt Nam. Cùng Mua Bán tham khảo giá xe scoopy 2024 mới nhất tại đại lý! Thêm vào đó là những thông tin xoay quanh dòng xe này: Ưu nhược điểm của Honda Scoopy 2024 và thông số kỹ thuật.

Giá xe Honda Scoopy 2023
Giá xe Honda Scoopy 2024

I. Giá xe Honda Scoopy cập nhật T10/2024

Tại Việt Nam, Scoopy chưa được phân phối chính hãng mà chỉ được nhập khẩu qua các đại lý tư nhân. Do đó, giá xe Scoopy 2024 sẽ có sự chênh lệch so với giá bán ở những nước khác. Và bạn có thể tham khảo giá mới nhất của các phiên bản Scoopy 2024 dưới đây

Màu sắc Giá niêm yết Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Đen Sporty 36,500,000 41,500,000 39,000,000 38,100,000
Đen Bạc 36,500,000 41,500,000 39,000,000 38,100,000
Xanh Trắng 36,500,000 41,500,000 39,000,000 38,100,000
Nâu Vàng 36,500,000 41,500,000 39,000,000 38,100,000
Đỏ nhám (Smartkey) 37,500,000 42,500,000 40,000,000 39,100,000
Nâu nhám (Smartkey) 37,500,000 42,500,000 40,000,000 39,100,000
Trắng mâm đồng 37,500,000 42,500,000 40,000,000 39,100,000
Xanh lục mâm đồng 37,500,000 42,500,000 40,000,000 39,100,000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy vào chính sách giá của nhà sản xuất hoặc đại lý bán hàng.

Trong đó:

  • Khu vực I: TP.HCM, Hà Nội
  • Khu vực II: Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng và các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã.
  • Khu vực III: Các tỉnh thành, quận huyện, phường xã còn lại không thuộc 2 khu vực trên.

Tham khảo thêm: Giá Xe Sonic Và Chi Phí Lăn Bánh Mới Nhất Hôm Nay

II. Giá trả góp xe Scoopy 2024

Bảng giá góp hàng tháng khi mua trả góp Scoopy 2024 không Smartkey (hộ khẩu TPHCM) của VP Bank – Fe Credit:

Giá xe 41,500,000 41,500,000 41,500,000
% Trả trước 30% 40% 50%
Số tiền trả trước 12,450,000 16,600,000 20,750,000
Khoản cần vay 29,050,000 24,900,000 20,750,000
Gói 12 tháng 2,421,000 2,075,000 1,730,000
Gói 18 tháng 1,614,000 1,384,000 1,153,000
Gói 24 tháng 1,211,000 1,037,500 865,000
Giá trả góp xe Honda Scoopy 2023
Giá trả góp xe Honda Scoopy 2024

Bảng giá góp hàng tháng khi mua trả góp Scoopy 2024 có Smartkey (hộ khẩu TPHCM) của VP Bank – Fe Credit:

Giá xe 42,500,000 42,500,000 42,500,000
% Trả trước 30% 40% 50%
Số tiền trả trước 12,750,000 17,000,000 21,250,000
Khoản cần vay 29,750,000 25,500,000 21,250,000
Gói 12 tháng 2,480,000 2,125,000 1,771,000
Gói 18 tháng 1,653,000 1,417,000 1,181,000
Gói 24 tháng 1,240,000 1,063,000 886,000

Theo bảng giá góp hàng tháng của VP Bank – Fe Credit do Mua Bán tổng hợp, giá xe Scoopy 2024 không Smartkey ở TPHCM là 41,500,000 VNĐ và giá xe Scoopy 2024 có Smartkey là 42,500,000 VNĐ.

Nếu trả trước 30%, 40% hoặc 50% thì bạn phải trả giá góp mỗi tháng tùy thuộc vào thời hạn vay. Ví dụ, nếu bạn trả trước 30% giá xe Scoopy 2024 và vay 31,990,000 VNĐ thì mỗi tháng phải trả từ 1,240,000 VNĐ (với gói trả góp trong 24 tháng) đến 2,480,000 VNĐ (với gói trả góp trong 12 tháng) khi mua Scoopy 2024 không Smartkey.

Tuy nhiên, bạn nên lưu ý các số liệu này là thông tin tham khảo và có thể thay đổi tùy theo chính sách của các ngân hàng và đại lý bán xe.

Xem thêm: Cập Nhật Bảng Giá Xe Vario 150 2024 Mới Nhất Tại Việt Nam

III. Giá xe Scoopy cũ

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tay ga phù hợp với phái nữ thì Honda Scoopy 2024 là một lựa chọn tốt. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tiết kiệm chi phí thì có thể tìm kiếm phiên bản cũ hơn của xe này trên trang rao vặt Muaban.net. Mức giá trung bình của xe Honda Scoopy 2024 mới khoảng từ 42 triệu đến 48 triệu đồng, tùy thuộc vào phiên bản và địa điểm mua xe.

Giá xe Honda Scoopy đã qua sử dụng
Giá xe Honda Scoopy đã qua sử dụng

Đối với xe cũ, giá xe Scoopy 2024 sẽ thay đổi tùy vào tình trạng và tuổi đời của xe. Trên Muaban.net, giá xe cũ Honda Scoopy 2024 dao động từ khoảng 20 triệu đồng đến 40 triệu đồng. Tuy nhiên, khi mua xe máy cũ, bạn cần phải kiểm tra kỹ tình trạng sử dụng của xe để đảm bảo chất lượng và tránh mua phải xe lỗi.

Tin đăng bán xe tay ga uy tín, giá tốt

Chuyên Thu Mua Xe Máy Cũ Các Loại (Xe Ga, Xe Số, Xe Môtô, Xe Cầm Đồ)

1

Bán Xe Honda Spacy 125 Nhật 2004, màu nâu

1

LƯỚT ÊM CÙNG WAVE ALPHA, NHẬN NGAY ƯU ĐÃI THẢ GA!

1

  • Hôm nay
  • Huyện Hoài Đức, Hà Nội

Bán xe Exctter 150cc màu đen, đăng ký 10/2020,  mới chạy 1 vạn km,

1

  • Hôm nay
  • Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Wave thái dọn leng keng . Full nhật

4

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Cần bán Kawasaki W175 SE chính chủ

1

Cần Bán xe điện Vinfast Impes tại cầu giấy, hà nôi

2

  • Hôm nay
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội

bán xe  Vision 2012 màu xanh và AirBlade 2012

5

Vespa Primavera 125cc chính chủ nữ chạy nguyên zin giá 70 triệu

3

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

Cần bán xe tay ga Vision - CÒN MỚI

3

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

Mua đi cho thoả lòng đam mê ,MINSK 2 thì ,TPHCM

5

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

bán xe Wave Hàn Quốc và Dream Đài Loan

4

GPX LEGEND 150,CHÍNH HÃNG,SX 2018,ZIN 100%.BAO SANG TÊN, RÚT HỒ SƠ GỐC

13

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

AIR BLADE 125CC  biển TPHCM   dk 2018 , CHÍNH CHỦ , KHÓA SMARTKEY

7

HONDA CBF 125R,CHÍNH HÃNG,SX 2017,ZIN 100%.BH 2 NĂM

8

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

Eco200Lite màu đỏ pin thuê 199k/th và Ludo có pin

4

  • Hôm nay
  • Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

KAWASAKI W175cc,CHÍNH HÃNG,SX 2018,ZIN 100%.BH 2 NĂM.BAO SANG.TÊN RHSG

25

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

Wave Alpha HQ như hình xe đẹp máy êm chạy mạnh giấy tờ đầy đủ giá 4tr6

4

  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

SUZUKI GZ150,CHÍNH HÃNG,SX 2020,ZIN 100%.BH 2 NĂM

11

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

CB NIGHTHAWK 250,CHÍNH HÃNG HONDA,NHẬP KHẨU TỪ NHẬT, SX 2004,ZIN 100%

20

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

Tham khảo: Yamaha Freego: Giá Lăn Bánh, Thông Số Kỹ Thuật Dòng Xe

IV. Mẫu xe Honda Scoopy 2024 có gì đặc biệt?

Đển bạn có thể hiểu rõ hơn về những tính năng đặc trưng cũng như điểm mạnh điểm yếu của chiếc Honda Scoopy này, cùng Mua Bán tiếp tục khám phá những nội dung dưới đây:

1. Ưu điểm và nhược điểm

1.1 Ưu điểm
Ưu điểm của Honda Scoopy 2023
Ưu điểm của Honda Scoopy 2024
  • Giá xe Scoopy 2024 đa dạng, hợp lý
  • Thiết kế mang phong cách hiện đại với kiểu dáng thon gọn, phù hợp phái nữ
  • Trọng lượng chỉ 94kg giúp xe vận hành nhanh hơn và việc dắt xe trở nên dễ dàng hơn
  • Sử dụng bộ khung eSAF bền bỉ và cứng cáp hơn phiên bản trước đó
  • Đồng hồ LCD được thiết kế lớn hơn, hiện đại hơn
  • Thiết kế đèn pha và đèn hậu dạng tròn với phong cách xe cổ điển
  • Đèn được chia thành 2 tầng với hệ thống chiếu sáng chính dạng LED hiện đại, giúp nâng cao hiệu suất chiếu sáng.
  • Scoopy 2024 bổ sung thêm phiên bản Smartkey với khóa Keyless nâng cao khả năng chống trộm.

Tham khảo thêm: Giá Xe Vario 125 Mới Nhất | Giá lăn bánh và đại lý

1.2 Nhược điểm
Nhược điểm của Honda Scoopy 2023
Nhược điểm của Honda Scoopy
  • Honda Scoopy có thiết kế nhỏ gọn nên chỉ thích hợp với học sinh, sinh viên hoặc phái nữ. Do vậy, đối với phái nam hay những người có ngoại hình lớn, Scoopy không phải là lựa chọn thích hợp.
  • Honda Scoopy có tốc độ không cao và vận tốc giới hạn là 60km/h nên không dành cho những người đam mê tốc độ

Tham khảo thêm: Jupiter FI: Thiết Kế Mới Có Vượt Trội Hơn Jupiter Finn

2. Các phiên bản và màu sắc

Honda Scoopy không có nhiều sự thay đổi so với phiên bản trước. Sự thay đổi lần này chỉ nằm ở màu sắc và họa tiết mới trên thân xe. Mẫu xe Honda Scoopy có 8 màu sắc khác nhau bao gồm: Xanh, đen cam, đỏ, nâu, đen, trắng, đen thể thao và trắng thể thao.

Các phiên bản màu của Honda Scoopy 2023 gồm Xanh, Trắng, Nâu, Đỏ
Các phiên bản màu của Honda Scoopy 2024 gồm Xanh, Trắng, Nâu, Đỏ
Các phiên bản màu của Honda Scoopy 2023 gồm Xanh trắng, Nâu vàng, Bạc, Đỏ kiểu dáng thể thao
Các phiên bản màu của Honda Scoopy 2024 gồm Xanh trắng, Nâu vàng, Bạc, Đỏ kiểu dáng thể thao

Xem thêm: Xe Suzuki Sport được ưa chuộng nhờ ngoại hình hay động cơ?

V. Thông số kĩ thuật Honda Scoopy 2024

Thông số Giá trị
Dài x Rộng x Cao 1.864 x 683 x 1.075 mm
Chiều dài cơ sở 1.251 mm
Chiều cao yên 746 mm
Khoảng cách gầm 145 mm
Trọng lượng 94 kg
Dung tích nhớt 0,65 Lít (thay thế định kỳ)
Dung tích bình xăng 4,2 L
Khung cơ sở Underbone – eSAF
Công nghệ bổ trợ phanh Hệ thống phanh CBS
Động cơ SOHC, ESP, làm mát bằng không khí
Hệ thống cung cấp NL PGM-FI (Phun nhiên liệu được lập trình)
Công suất tối đa 6,6 kW (9 PS) / 7.500 vòng / phút
Mô men xoắn cực đại 9,3 Nm (0,95 kgf.m) / 5.500 vòng / phút
Hệ thống khởi động Đề / cần đạp; Đề (loại Smart Key)
Loại ly hợp Tự động, Sent Lyal, loại khô
Thắng trước Phanh đĩa thủy lực piston đơn
Phanh sau Phanh tang trống
Phuộc trước Ống lồng
Phuộc sau Swing Arm với bộ giảm xóc đơn

Như vậy, Mua Bán đã cung cấp thông tin và giá xe Scoopy 2024 cho bạn đọc tham khảo. Giá xe Scoopy 2024 cũng ở mức hợp lý và tương xứng với chất lượng mà nó mang lại. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe máy nhỏ gọn và thời trang thì Honda Scoopy 2024 là một sự lựa chọn đáng cân nhắc. Để biết thêm thông tin về những dòng xe khác, bạn có thể truy cập vào website beattienao.com mỗi ngày để cập nhật!

Xem thêm:

  • Giá xe Vision mới nhất tháng 4/2024| Giá lăn bánh và đại lý
  • Cập nhật giá xe Lead | Giá đại lý và giá lăn bánh mới nhất
  • Giá xe máy điện Yamaha Neo’s mới nhất tháng 4/2024

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

spot_img